City/ Town là một trong những chủ đề phổ biến nhất trong IELTS Speaking. Vậy City Vocabulary có những từ nào? Những từ nào nên ưu tiên sử dụng để tạo ấn tượng cũng như ghi điểm cho phần thi IELTS Speaking?
Cùng IELTS LangGo học ngay list từ vựng cực xịn xò chủ đề City Vocabulary cùng các City Collocation vô cùng thú vị trong bài viết này nhé!
City: Thành phố
Town: Thị trấn
Street: Đường
Avenue: Đại lộ
Square: Quảng trường
Intersection: ngã tư
Block: khu phố
Kiến trúc và Xây dựng:
Building: tòa nhà
Skyscraper: Tòa nhà chọc trời
Tower: Tháp
Bridge: Cầu
Park: Công viên
Plaza: Quảng trường
Sidewalk/Pavement: Vỉa hè
Giao thông và Vận tải:
Traffic: Giao thông
Bus stop: Bến xe buýt
Subway station: Trạm tàu điện ngầm
Traffic light: Đèn giao thông
Crosswalk: Đường dành cho người đi bộ
Car park/parking lot: Bãi đậu xe
Dịch vụ Công cộng:
Hospital: Bệnh viện
School: Trường học
Library: Thư viện
Post office: Bưu điện
Police station: Đồn cảnh sát
Fire station: Đồn cứu hỏa
Mua sắm và Giải trí:
Mall: Trung tâm thương mại
Market: Chợ
Cinema: Rạp chiếu phim
Restaurant: Nhà hàng
Cafe: Quán cà phê
Nightclub: Hộp đêm
Môi trường và Thiên nhiên:
Park: Công viên
River: Sông
Lake: Hồ
Garden: Vườn
Green space: Khu vực xanh
Playground: sân chơi
Dân số và Đa dạng:
Resident: Cư dân
Population: Dân số
Diversity: Đa dạng
Community: Cộng đồng
Neighborhood: Khu vực lân cận
Urban: Đô thị
Chính trị và Quản lý:
City hall: tòa thị chính
Mayor: thị trưởng
Council: hội đồng
Governance: quản lý
Municipal: đô thị
Cảnh đẹp và Du lịch:
Tourist attraction: điểm du lịch
Landmark: địa danh nổi tiếng
Viewpoint: điểm ngắm cảnh
Historic site: di tích lịch sử
Overcrowding: Đông đúc
Urban: Đô thị
Example: Urban areas tend to have higher population density.
Cosmopolitan: Quốc tế hóa
Example: The city has a cosmopolitan atmosphere with a diverse population.
Vibrant: Sôi động
Example: The city's nightlife is vibrant with numerous clubs and events.
Diverse: Đa dạng
Example: New York is known for its diverse cultural communities.
Dynamic: Năng động
Example: The city has a dynamic economy and is constantly evolving.
Modern: Hiện đại
Example: The city boasts modern infrastructure and architecture.
Busy = Bustling: Nhộn nhịp
Example: The downtown area is always busy with people and traffic.
Example: The bustling market is filled with shoppers and vendors.
Pulsating: Nhấp nhô
Example: The pulsating energy of the city can be felt in every corner.
Lively: Sống động
Example: The city's parks are lively with families and outdoor activities.
Cultured: Văn minh
Example: The city is known for its cultured atmosphere and artistic events.
Energetic: Năng lượng tích cực
Example: The city has an energetic vibe that attracts young professionals.
Progressive: Tiến bộ
Example: The city has a progressive mindset, embracing new technologies.
Innovative: Sáng tạo
Example: Silicon Valley is known for its innovative tech companies.
Sustainable: Bền vững
Example: The city is committed to sustainable practices for a greener future.
Charming: Quyến rũ
Example: The city has charming historic neighborhoods with cobblestone streets.
Picturesque: Đẹp như tranh
Example: The city's waterfront is picturesque with colorful boats and architecture.
Inclusive: Bao hàm
Example: The city promotes an inclusive environment for people of all backgrounds.
Accessible: Dễ tiếp cận
Example: The city is highly accessible with a well-developed public transportation system.
Safe: An toàn
Example: Residents feel safe walking in the city even at night.
Develop: Phát triển
Example: The city continues to develop its infrastructure.
Expand: Mở rộng
Example: The city is planning to expand its public transportation system.
Modernize: Hiện đại hóa
Example: The government aims to modernize the city's services.
Renovate: Tân trang
Example: The city decided to renovate the historic district to attract tourists.
Revitalize: Hồi sinh
Example: Efforts are being made to revitalize the downtown area.
Improve: Cải thiện
Example: The city is working to improve traffic flow.
Preserve: Bảo tồn
Example: It's important to preserve the city's cultural heritage.
Sustain: Duy trì
Example: The city is making efforts to sustain green spaces.
Attract: Thu hút
Example: The city aims to attract new businesses and residents.
Promote: Khuyến khích
Example: The city is promoting local artists and cultural events.
Upgrade: Nâng cấp
Example: The city plans to upgrade its public Wi-Fi network.
Facilitate: Tạo điều kiện
Example: The government is working to facilitate ease of doing business in the city.
Emerge: Nổi lên
Example: The city has emerged as a hub for tech startups.
Transform: Chuyển đổi
Example: The old industrial area has transformed into a modern business district.
Adapt:
Example: Cities need to adapt to the challenges of climate change.
Incorporate: Hợp nhất
Example: The city plans to incorporate green building standards.
Revamp: Tái cấu trúc
Example: The city decided to revamp the public transportation system.
Enhance: Tăng cường
Example: Efforts are being made to enhance public safety.
Connect: Kết nối
Example: The new bridge will connect the two sides of the city.
Implement: Triển khai
Example: The city is implementing a new waste management system.
New York is a bustling city with people rushing around at all hours.
We spent the weekend in a quaint town nestled in the mountains.
The city's urban sprawl has led to the development of many suburbs.
London is known as a cosmopolitan city due to its multicultural population.
The city skyline is a wonderful mix old and new, and the city itself has a lot of narrow, cobbled streets. The old town is a conservation area and it has a lot of quaint old buildings dating back to the city’s foundation in the 1500s
“Nguyen Hue pedestrian zone runs from the riverside to the City Hall, and is lined with shops. Behind it, the street is full of lively bars and fashionable clubs. The pavement cafés and boutiques in Saigon Square are pleasant but cost an arm and a leg”.
Town and City là một trong những chủ đề phổ biến trong IELTS Speaking
cũ)
Tham khảo list Vocabulary City để trau dồi vốn từ vựng nhé!
Hy vọng bộ từ vựng City Vocabulary và Collocation IELTS LangGo mang tới sẽ giúp bạn cải thiện kỹ năng Speaking cũng như tra dồi thêm vốn kiến thức về chủ đề này bạn nhé.
Luyện tập sử dụng thật nhiều để mang đến màu sắc và sự hấp dẫn cho bài nói của mình nha!
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ